ngôn ngữ anh của học viện báo chí tuyên truyền
Nên học Ngôn ngữ anh hay tiếng anh thương mại tốt hơn 2022. Khi tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ chung toàn cầu thì ngôn ngữ Anh và tiếng Anh thương mại chính là hai ngành học có sức hút rất lớn đối với các bạn sinh viên hiện nay. Vậy nhưng với xu thế mới của năm 2021 thì việc nên học ngôn ngữ Anh hay
Ngày 19/4, đoàn công tác Học viện Báo chí và Tuyên truyền do PGS.TS.Mai Đức Ngọc - Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng trường làm trưởng đoàn đã có chuyến thăm và làm việc tại Đại học Công nghiệp Hà Nội để tham quan, tìm hiểu thực tiễn kinh nghiệm trong việc xây
Du học ngành Báo chí sẽ học gì? Báo chí chuyên cung cấp thông tin nên bạn buộc phải có điểm tiếng Anh vượt trội để du học ngành này. Rất nhiều khóa học yêu cầu sinh viên phải đạt IELTS 7.0 với kỹ năng viết trên 8.0 hoặc 79 điểm TOEFL trở lên.
Đội ngũ giáo viên của Trung tâm là những giáo viên chuyên ngành tiếng Trung đến từ các trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Hà Nội, Học viện Báo chí và Tuyên truyền… có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, trình độ sư phạm cao, tâm huyết nhiệt tình.
TS. Nguyễn Thùy Vân Anh. - Giảng viên Khoa Phát thanh - Truyền hình (Học viện Báo chí và Tuyên Truyền) cho biết: "Nguyên nhân của bạo lực ngôn từ trên mạng xã hội: Giao tiếp trên internet là sự ngang hàng, thông tin được chuyển đi một cách đa dạng và khó kiểm soát.
Qua đó, trong một chừng mực nhất định, luận văn sẽ trình bày những đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí, góp thêm những ý kiến về việc chuẩn hóa ngôn ngữ trên các phương tiện thông tin đại chúng nói chung và báo chí nói riêng. 0.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. A. GIỚI THIỆU Tên trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền Tên tiếng Anh Academy of Journalism & Communication AJC Mã trường HBT Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học Loại trường Công lập Địa chỉ 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội SĐT 84-024 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo học bạ THPT. Xét tuyển kết hợp đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT không tính học kỳ II năm lớp 12. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 đạt từ trở lên. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau - Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lênkhông tính học kỳ II năm lớp 12; - Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lênkhông tính học kỳ II năm lớp 12; Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ học lực, hạnh kiểm theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển. - Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng ca0 điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 từ trở lên. - Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp và các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 từ trở lên. - Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình. - Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên. Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021 Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí. Hệ đại trà đ/tín chỉ chương trình toàn khóa 143 tín chỉ. Hệ chất lượng cao đ/tín chỉ tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh. Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%. II. Các ngành tuyển sinh TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ THPT Xét tuyển kết hợp 1 Báo chí, chuyên ngành Báo in 602 D01, D72, D78 35 10 5 2 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604 D01, D72, D78 35 10 5 3 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605 D01, D72, D78 35 10 5 4 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607 D01, D72, D78 35 10 5 5 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608 D01, D72, D78 28 8 4 6 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609 D01, D72, D78 28 8 4 7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603 D01, D72, D78 28 8 4 8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 D01, D72, D78 28 8 4 94 Truyền thông đại chúng 7320105 A16, C15, D01 70 20 10 10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A16, C15, D01 35 10 5 11 Triết học 7229001 A16, C15, D01 28 8 4 12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 A16, C15, D01 28 8 4 13 Kinh tế chính trị 7310102 A16, C15, D01 28 8 4 14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 527 A16, C15, D01 42 12 6 15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao 528 A16, C15, D01 28 8 4 16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529 A16, C15, D01 35 10 5 17 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 530 A16, C15, D01 35 10 5 18 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 531 A16, C15, D01 35 10 5 19 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 A16, C15, D01 28 8 4 20 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 A16, C15, D01 35 10 5 21 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536 A16, C15, D01 28 8 4 22 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 A16, C15, D01 35 10 5 23 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 532 A16, C15, D01 35 10 5 24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 A16, C15, D01 35 10 5 25 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức 522 A16, C15, D01 63 18 9 26 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận 523 27 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 A16, C15, D01 35 10 5 28 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802 A16, C15, D01 35 10 5 29 Xã hội học 7310301 A16, C15, D01 35 10 5 30 Công tác xã hội 7760101 A16, C15, D01 35 10 5 31 Quản lý công 7340403 A16, C15, D01 35 10 5 32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 C00, C03, C19, D14 28 8 4 33 Truyền thông quốc tế 7320107 D01, D72, D78 35 10 5 34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610 D01, D72, D78 35 10 5 35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 D01, D72, D78 35 10 5 36 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao 614 D01, D72, D78 28 8 4 37 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 D01, D72, D78 35 10 5 38 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao 616 D01, D72, D78 56 16 8 39 Quảng cáo 7320110 D01, D72, D78 28 8 4 40 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78 35 10 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau Ngành Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo học bạ Thi tuyển Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Báo chí Báo in 8,63 19,65 R15 20,4 R05, R19 19,15 R06 22,15 R16 R15 29,5 R05, R19 30 R06 29 R16 31 7,7 R05 25,4 R06 24,4 R15, R19 24,9 R16 26,4 8,45 D01, R22 34,35 D72, R25 33,85 D78, R26 35,35 8,9 Báo phát thanh 20 R15 20,75 R05, R19 19,5 R06 22,5 R16 R15 30,3 R05, R19 30,8 R06 29,8 R16 31,8 7,86 R05 25,65 R06 24,65 R15, R19 25,15 R16 26,65 8,75 D01, R22 34,7 D72, R25 34,2 D78, R26 35,7 9,02 Báo truyền hình 22 R15 22,75 R05, R19 21,5 R06 24 R16 R15 32,25 R05, R19 33 R06 31,75 R16 34,25 8,17 R05 26,75 R06 25,5 R15, R19 26 R16 28 9,00 D01, R22 35,44 D72, R25 34,94 D78, R26 37,19 9,25 Báo mạng điện tử 8,47 20,5 R15 21 R05, R19 20 R06 23 R16 R15 31,1 R05, R19 31,6 R06 30,6 R16 32,6 8,02 R05 25,9 R06 25,15 R15, R19 25,65 R16 27,15 8,72 D01, R22 35 D72, R25 34,5 D78, R26 36,5 9,1 Báo truyền hình chất lượng cao 8,1 19,25 R15 20,5 R05, R19 18,5 R06 21,75 R16 R15 28,4 R05, R19 28,9 R06 27,9 R16 29,4 7,61 R05 25,7 R06 24,7 R15, R19 25,2 R16 26,2 8,69 D01, R22 34,44 D72, R25 33,94 D78, R26 35,44 9,02 Báo mạng điện tử chất lượng cao 8,77 18,85 R15 20,1 R05, R19 18,85 R06 21,35 R16 R15 27,5 R05, R19 28 R06 27 R16 28,5 7,19 R05 25 R06 24 R15, R19 24,5 R16 25,5 8,43 D01, R22 33,88 D72, R25 33,38 D78, R26 34,88 8,92 Ảnh báo chí 19,2 R07 21,2 R08, R20 18,7 R09 21,7 R17 R07 26 R08, R20 26,5 R09 25,5 R17 27,25 7,04 R07, R20 24,1 R08 24,6 R09 23,6 R17 25,35 8,00 D01, R22 34,23 D72, R25 33,37 D78, R26 34,73 8,95 Quay phim truyền hình 16 R11 16,5 R12, R21 16 R13 16,25 R18 R11 22 R12, R21 22,25 R13 22 R18 22,25 6,65 R11, R12, R13, R21 19 R18 19,75 7,00 33,33 8,56 Truyền thông đại chúng 8,87 22,35 D01, R22 21,85 A16 23,35 C15 9,05 A16 26,27 C15 27,77 D01, R22 26,77 9,50 D01, R22 26,55 A16 26,05 C15 27,8 9,26 Truyền thông đa phương tiện 8,97 23,75 D01, R22 23,25 A16 24,75 C15 D01, R22 25,53 A16 25,03 C15 26,53 9,27 A16 27,1 C15 28,6 D01, R22 27,6 9,63 D01, R22 27,25 A16 26,75 C15 29,25 9,62 Triết học 8,53 18 19,65 7 23 7,80 24,15 8,15 Chủ nghĩa xã hội khoa học 16 19,25 6,5 22,5 6,90 24 8,15 Kinh tế chính trị 8,20 19,95 D01, R22 19,7 A16 20,7 C15 D01, R22 23,2 A16 22,7 C15 23,95 8,2 A16 24,5 C15 25,5 D01, R22 25 8,50 D01, R22 25,22 A16 24,72 C15 25,75 8,65 Kinh tế Quản lý kinh tế 8,47 20,5 D01, R22 19,25 A16 21,25 C15 D01, R22 24,05 A16 22,8 C15 24,3 8,57 A16 24,98 C15 25,98 D01, R22 25,48 8,90 D01, R22 25,8 A16 24,55 C15 26,3 8,76 Kinh tế và Quản lý chất lượng cao 8,17 20,25 D01, R22 19 A16 21 C15 D01, R22 22,95 A16 21,7 C15 23,2 8,2 A16 24,3 C15 25,3 D01, R22 24,8 8,80 D01, R22 25,14 A16 23,89 C15 25,39 8,24 Kinh tế và Quản lý 8,37 20,65 D01, R22 19,9 A16 21,4 C15 D01, R22 23,9 A16 22,65 C15 24,65 8,4 A16 24,95 C15 25,95 D01, R22 25,45 8,75 D01, R22 25,6 A16 24,35 C15 26,1 8,77 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Công tác tổ chức A16 22,75 C15 23,5 D01, R22 23 7,70 D01, R22 23,38 A16 22,88 C15 23,88 8,14 Công tác dân vận 8,13 17,25 D01, R22 17,25 A16 18 C15 D01, R22 21,3 A16 21,05 C15 22,05 7 A16 17,25 C15 17,75 D01, R22 17,25 7,00 D01, R22 23,38 A16 22,88 C15 23,88 8,14 Chính trị học Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 8,07 17 18,7 7 23,05 7,50 D01, R22 24,15 A16 24,15 C15 24,15 8,18 Chính trị phát triển 8,23 16 16,5 7 22,25 6,90 23,9 8,05 Tư tưởng Hồ Chí Minh 8,27 16 16 7 22 6,90 23,83 8,0 Văn hóa phát triển 8,17 17,75 19,35 7 23,75 7,90 24,3 8,37 Chính sách công 8,27 16 18,15 6,5 23 7,50 24,08 8,15 Truyền thông chính sách 8,3 18,75 22,15 7 24,75 8,25 25,15 8,6 Xuất bản Biên tập xuất bản 8,60 20,75 D01, R22 20,25 A16 21,25 C15 D01, R22 24,5 A16 24 C15 25 8,6 A16 25,25 C15 26,25 D01, R22 25,75 8,90 D01, R22 25,75 A16 25,25 C15 26,25 8,9 Xuất bản điện tử 8,50 19,85 D01, R22 19,35 A16 20,35 C15 D01, R22 24,2 A16 23,7 C15 24,7 8,4 A16 24,9 C15 25,9 D01, R22 25,4 8,80 D01, R22 25,53 A16 25,03 C15 26,03 8,85 Xã hội học 8,40 19,65 D01, R22 19,15 A16 20,15 C15 D01, R22 23,35 A16 22,85 C15 23,85 8,4 A16 24,4 C15 25,4 D01, R22 24,9 8,70 D01, R22 24,96 A16 24,46 C15 25,46 8,17 Công tác xã hội 8,40 19,85 D01, R22 19,35 A16 20,35 C15 D01, R22 23,06 A16 22,56 C15 23,56 8,3 A16 24 C15 25 D01, R22 24,5 8,60 D01, R22 24,57 A16 24,07 C15 25,07 8,54 Quản lý công 8,10 19,75 22,77 8,1 24,65 8,50 24,68 8,48 Quản lý nhà nước Quản lý xã hội 8,33 17,75 21,9 7 24 8,35 24,5 8,38 Quản lý hành chính nhà nước 8,00 17,75 21,72 7,5 24 8,50 24,7 8,6 Lịch sử Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8,20 25,75 C00 23,75 C03 25,75 D14, R23 25,75 C19 C00 31,5 C03 29,5 D14, R23 29,5 C19 31 8,6 C00 35,4 C03 33,4 C19 34,9 D14 33,4 8,70 C00 37,5 C03 35,5 C19 37,5 D14, R23 35,5 8,95 Truyền thông quốc tế 8,97 31 D01 30,5 D72 32 D78 31,5 R24 31,75 R25 32 R26 D01 34,25 D72 33,75 D78 35,25 R24 35,25 R25 34,75 R26 36,25 9,2 D01, R24 36,51 D72, R25 36,01 D78, R26 37,51 9,60 D01, R22 35,99 D72, R25 35,48 D78, R26 36,99 9,6 Quan hệ quốc tế Thông tin đối ngoại 8,77 29,75 D01 29,25 D72 30,75 D78 30,25 R24 30,75 R25 30,75 R26 D01 32,7 D72 32,2 D78 33,7 R24 32,7 8,9 D01, R24 35,95 D72, R25 35,45 D78, R26 36,95 9,42 D01, R22 34,77 D72, R25 34,27 D78, R26 35,77 9,08 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 8,67 29,7 D01 29,2 D72 30,7 D78 30,2 R24 30,7 R25 30,7 R26 D01 32,55 D72 32,05 D78 33,55 R24 32,55 R25 32,05 R26 33,55 8,9 D01, R24 35,85 D72, R25 35,35 D78, R26 36,85 9,42 D01, R22 34,67 D72, R25 34,17 D78, R26 35,67 9,2 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao 9,00 30,65 D01 30,15 D72 31,65 D78 31,15 R24 31,65 R25 31,65 R26 D01 32,9 D72 32,4 D78 33,9 R24 34 R25 33,5 R26 35 9,1 D01, R24 35,92 D72, R25 35,42 D78, R26 36,92 9,50 D01, R22 34,67 D72, R25 34,26 D78, R26 35,76 9,1 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 9,07 32,75 D01 32,25 D72 34 D78 33,25 R24 33,75 R26 D01 34,95 D72 34,45 D78 36,2 R24 34,95 R25 34,45 R26 36,2 9,25 D01, R24 36,82 D72, R25 36,32 D78, R26 38,07 9,57 D01, R22 36,35 D72, R25 35,85 D78, R26 37,6 9,4 Truyền thông marketing chất lượng cao 8,97 31 D01 30,5 D72 32,25 D78 32,5 R24 33 R26 D01 33,2 D72 32,7 D78 34,45 R24 35,5 R25 35 R26 36,75 9,2 D01, R24 36,32 D72, R25 35,82 D78, R26 35,57 9,60 D01, R22 35,34 D72, R25 34,84 D78, R26 36,59 9,6 Quảng cáo 8,77 30,5 D01 30,25 D72 30,75 D78 30,5 R24 30,5 R25 30,75 R26 D01 32,8 D72 32,3 D78 33,55 R24 32,8 R25 32,3 R26 33,55 8,85 D01, R24 36,3 D72, R25 35,8 D78, R26 36,8 9,27 D01, R22 35,45 D72, R25 34,95 D78, R26 35,95 9,2 Ngôn ngữ Anh 8,50 31 D01 30,5 D72 31,5 D78 31,5 R24 31,5 R25 31,5 R26 D01 33,2 D72 32,7 D78 33,7 R24 33,2 R25 32,7 R26 33,7 9 D01, R24 36,15 D72, R25 35,65 D78, R26 36,65 9,45 D01, R22 35,04 D72, R25 34,54 D78, R26 35,79 9,16 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
ngôn ngữ anh của học viện báo chí tuyên truyền