ngu phap tieng nhat bai 3
Bai Tap Ngu Phap Tieng Trung Quoc trong ứng dụng có kế đơn giản, dễ sử dụng. Giúp bạn làm Bai Tap Ngu Phap Tieng Trung Quoc nhanh nhất. Mời các bạn tải về và dùng thử để học ngữ pháp và làm Bai Tap Ngu Phap Tieng Trung Quoc.
Các kiến thức ngữ pháp trong bài 3 Shinkanzen được cô Yên giải thích chi tiết kết hợp với phần ví dụ minh họa sinh động sẽ giúp các bạn có thể tiếp cận và hiểu được kiến thức một cách hiệu quả nhất. Chúc bạn học tiếng Nhật thành công!
Nội dung chuẩn xác với khoa học. Nhược điểm: Trình bày theo ngôn ngữ Anh - Anh. Sẽ cạnh tranh khăn cho tất cả những người mới bắt đầu. Thang điểm: 5/5. 5. Basic English Grammar for Dummies - Geraldine Woods. sách ngữ pháp giờ Anh Basic English Grammar for Dummies - Geraldine Woods. Mối
Phuong Phap Day Tieng Viet Nhu Mot Ngon Ngu Thu Hai Paperback - 2 January 2014 Vietnamese edition by Nguyễn Hưng Quốc (Author) 2 ratings See all formats and editions Paperback $51.49 1 Used from $65.41 7 New from $48.72
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 3: Các mẫu câu so sánh Bên cạnh những mẫu câu dùng để so sánh như より… ほうが, いちばん được sử dụng ở ngữ pháp N5,trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 - bài 3 các mẫu câu so sánh khác mà chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các mẫu câu so sánh nhé!
Tieng Nhat So Cap Minna no Nihongo 1. 1. Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA : (chữ INH
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Trong bài viết ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3, chúng ta sẽ được học về các điểm ngữ pháp nói về đại điểm liên quan đến [ここ], [そこ], [あそこ] và [どこ]. Ngoài ra, chúng ta còn được học thêm về các dùng của [の] để nói về xuất xứ của vật gì đó và mẫu câu giao tiếp vô cùng phổ biến [そですか]. Bây giờ, bắt đầu học nhé! 1. ここ / そこ / あそこ は N địa điểm です Nghĩa Chỗ này/ chỗ kia/ chỗ đó là Nđịa điểm . [ここ] Chỗ này ở gần người nói [そこ] Chỗ đó ở gần người nghe [あそこ] Chỗ kia ở xa người nói và người nghe Cách dùng giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó VD ここは うけつけ です。 Đây là bàn tiếp tân *Để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe, chúng ta có thể dùng những từ sau với nghĩa tương tự [こちら] thay cho [ここ] [そちら] thay cho [そこ] [あちら] thay cho [あそこ] 2. N は どこ / どちら ですか。 Nghĩa N ở đâu ? [どこ ] , [どちら] đều có nghĩa là ở đâu, nhưng [どちら] lịch sự hơn. Cách dùng Hỏi cái gì hay ai ở đâu *N có thể là vật lẫn người hoặc là [ここ], [そこ] ,[あそこ] VD – トイレは どこ / どちら ですか。 Nhà vệ sinh ở đâu ? – ミラーさんは どこ / どちら ですか。 Anh Miller đang ở đâu ? – ここは どこ / どちら ですか。 Đây là đâu ? 3. N1 は N2 ĐỊA ĐIỂM です Nghĩa N1 đang ở N2địa điểm *N1 là vật, người hay [ここ], [そこ] ,[あそこ] Cách dùng cho biết một ai hay một cái gì đang ở đâu VD トイレは あちらです。 Nhà vệ sinh ở đằng kia. ミラーさんは じむしょです。 Anh Miller ở văn phòng. ここは きょうしつです。 Đây là phòng học. 4. N1 の N2 Nghĩa N1 của/ từ N2 *N1 là tên một quốc gia hay tên một công ty, N2 là một sản phẩm nào đó. Cách dùng Nói về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó VD IMCのコンピューターです。 Máy tinh của công ty IMC. Để đặt câu hỏi về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó, ta dùng thêm [どこの] + sản phẩm VD これはどこのワインですか? Đây là rượu nước nào vậy ? イタリアのワインです。 Rượu Ý ạ. 5. お国はどちらですか Nghĩa Anh chị là người nước nào ? *Phải sử dụng [どちら] để thể hiện sự lịch sự trong câu nói Cách dùng Để hỏi về đất nước của ai đó VD お国はどちらですか? Anh chị là người nước nào ? ベトナムです。 Việt Nam. Hy vọng các bạn sẽ có thể nắm vững ngữ pháp Minna no Nihongo bài 3 trên, đồng thời đừng quên ôn lại 2 bài trước nhé!
Giáo trình Minano Nihongo bài 3 xin hướng dẫn các bạn hệ thông từ vựng, cầu trúc câu giới thiệu địa điểm/ nơi chốn, chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó ở đâu. Đài NHK Nhật Bản - Bài số 2 Đấy là cái gì? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 3 Vâng, tôi hiểu rồi Đài NHK Nhật Bản - Bài số 4 Bây giờ là mấy giờ? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 5 Chị có về cùng với tôi không? I. Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ nghi vấn từ ở đâu こちら kính ngữ ở đây そちら // ở đó あちら // ở kia どちら //nghi vấn từ ở đâu, ở hướng nào きょしつ phòng học しょくど nhà ăn じむしょ văn phòng かいぎしつ phòng họp うけつけ quầy tiếp tân ロビー đại sảnh LOBBY へや căn phòng トイレ(おてあらい) Toilet かいだん cầu thang エレベーター thang máy エスカレーター thang cuốn (お)くに quốc gia nước かいしゃ công ty うち nhà でんわ điện thoại くつ đôi giầy ネクタイ Cravat neck tie ワイン rượu tây wine たばこ thuốc lá うりば cửa hàng ちか tầng hầm いっかい tầng 1 なんかい nghi vấn từ tầng mấy ~えん ~ yên tiền tệ Nhật bản いくら nghi vấn từ Bao nhiêu hỏi giá cả ひゃく Trăm せん ngàn まん vạn 10 ngàn すみません xin lỗi (を)みせてください。 xin cho xem ~ じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi tôi lấy cái ~ しんおおさか tên địa danh ở Nhật イタリア Ý スイス Thuỵ Sỹ II. Ngữ pháp - Mẫu câu Mẫu câu số 1. ここ そこ は_____です。 あそこ - Ý nghĩa Đây là/đó là/kia là _____ - Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó - VD Koko wa uketsuke desu. đây là bàn tiếp tân Mẫu câu số 2. ここ _____ は そこ です。 あそこ - Ý nghĩa _____ là ở đây/đó/kia. - Cách dùng dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó. - VD a. Satou san wa soko desu. b. Shokudou wa ashoko desu. Mẫu câu số 3. ______は どこ ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? - Cách dùng dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên. - VD a. koko wa doko desuka? đây là đâu? b. ROBI- wa doko desuka? đại sảnh ở đâu? c. SANTOSU san wa doko desuka? Anh SANTOSE ở đâu? + SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. Anh SANTOSE ở phòng họp Mẫu câu số 4. こちら _____は そちら です。 あちら - Ý nghĩa _____ là đây/đó/kia nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia - Cách dùng Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là Hướng này/đó/kia - VD Kaigi jitsu wa achira desu. phòng họp ở đằng kia ạ Kochira wa Take Yama sama desu. đây là ngài Take Yama Mẫu câu số 5. _____は どちら ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? nếu dùng cho người thì là ____ là vị nào? - Cách dùng đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. - VD ROBI- wa dochira desuka? Đại sảnh ở hướng nào ạ? Take Yama sama wa dochira desuka?ngài Take Yama là vị nào ạ? Mẫu câu số 6. ______は どこの ですか。 ______は ~の です。 - Ý nghĩa _____ của nước nào vậy? ______ là của nước ~ - Cách dùng Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. - VD kono tokei wa doko no desuka? cái đồng hồ này là của nước nào? sore wa SUISU no tokei desu. đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ Mẫu câu số 7 _____は なんがい ですか。 _____は ~がい です。 - Ý nghĩa ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. - Cách dùng Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. - VD RESUTORAN wa nankai desuka? nhà hàng ở tầng mấy? RESUTORAN wa gokai desu. nhà hàng ở tầng năm Mẫu câu số 8 _____は いくら ですか。[/color] _____ wa ikura desuka? ______は ~ です。 _____wa ~ desu - Ý nghĩa ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ - Cách dùng Dùng để hỏi giá một món đồ. - VD kono enpitsu wa ikura desuka? cái bút chì này giá bao nhiêu? sore wa hyaku go jyuu en desu. cái đó giá 150 yên Phần Phụ なんがい。 Tầng mấy いっかい tầng 1 にかい tầng 2 さんがい tầng 3 よんかい tầng 4 ごかい tầng 5 ろっかい tầng 6 ななかい tầng 7 はっかい tầng 8 きゅうかい tầng 9 じゅうかい tầng 10 Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ví dụ tầng 11 jyuu ikkai, tầng 13 jyuu sangai Bài viết đươc quan tâm nhiều nhất >> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản >> Thủ tục khi làm lý lịch tư pháp >> Thủ tục làm hộ chiếu >> Thủ tục vay vốn ngân hàng cho người lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7 HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA HOTLINE 0979 171 312 Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
ngu phap tieng nhat bai 3