nghề tự do tiếng anh
Trong đó, ngân sách nhà nước bỏ ra hơn 4,5 tỉ đồng, còn lại do nguồn xã hội hóa bằng việc các học viên hành nghề tự do đóng 30% học phí, với số tiền hơn 1 tỉ đồng. Ngày 24-5, ông Nguyễn Thanh Giang, giám đốc Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cho biết sở này đã giới
Người làm việc tự do tiếp theo của bạn có thể đến từ Indonesia, Ai Cập hoặc Mexico. Những người này không có cơ hội nói chuyện bằng tiếng Anh hàng ngày. Do đó, hãy giúp họ bằng cách sử dụng một ngôn ngữ đơn giản và rõ ràng. Chuẩn bị một danh sách các yêu cầu.
Tiếng chày giã bàng trở thành dĩ vãng ở vùng đất Ba Chúc hôm nay. Mặc dù vất vả, nhưng nghề đương đệm bàng cũng từng mang đến nguồn thu khá cho người dân Ba Chúc vài chục năm về trước. Bởi, nhu cầu của người dân về các vật dụng từ cỏ bàng khá nhiều, nên vùng
Ngành nghề kinh doanh trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Business sectors or activities are a list of the main industries that businesses are expected to register when participating in business activities as well as strong businesses. In addition, the sectors or activities that the business has registered are the same
Dịch thuật đang phát triển và nó đang dần trở thành ngành công nghiệp bạc tỉ, những người có kỹ năng trong việc có thể thu về với số tiền rất lớn. Internet đã biến thế giới thành cộng đồng toàn cầu. Với internet thì những biên dịch tiếng anh tự do có thể làm
Tự tạo vòng quay may mắn trên website, vòng quay may mắn tự ghi, vòng quay ngẫu nhiên giúp bạn ra quyết định nhanh chóng. Không cần đăng nhập, không cần cài đặt, vào chơi luôn. Tên tiếng Anh theo ngày sinh Random tên tiếng Việt Đặt tên con trai năm 2022 ; Đặt tên con gái năm
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh ngân hàng Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Architect kiến trúc sư Artist nghệ sĩ Astronaut phi hành gia Astronomer nhà thiên văn học Auditor Kiểm toán viên Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Baker thợ làm bánh Bank clerk nhân viên ngân hàng Barber thợ cắt tóc Barrister luật sư bào chữa Beautician nhân viên làm đẹp Bodyguard vệ sĩ Bricklayer/ Builder thợ xây Businessman doanh nhân Butcher người bán thịt Butler quản gia Carpenter thợ mộc Cashier thu ngân Chef đầu bếp trưởng Composer nhà soạn nhạc Customs officer nhân viên hải quan Dancer diễn viên múa Dentist nha sĩ Detective thám tử Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao Doctor bác sĩ Driver lái xe Economist nhà kinh tế học Editor biên tập viên Electrician thợ điện Engineer kỹ sư Estate agent nhân viên bất động sản Farmer nông dân Fashion designer nhà thiết kế thời trang Film director đạo diễn phim Financial adviser cố vấn tài chính Fireman lính cứu hỏa Fisherman ngư dân Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Homemaker người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst nhà phân tích đầu tư Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist nhà báo Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Lifeguard nhân viên cứu hộ Magician ảo thuật gia Management consultant cố vấn ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Marketing director giám đốc marketing Midwife nữ hộ sinh Model người mẫu Musician nhạc công Nurse y tá Office worker nhân viên văn phòng Painter họa sĩ Personal assistant PA thư ký riêng Pharmacist dược sĩ Photographer thợ ảnh Pilot phi công Plumber thợ sửa ống nước Poet nhà thơ Police cảnh sát Postman người đưa thư Programmer lập trình viên máy tính Project manager quản lý dự án Psychologist nhà tâm lý học Rapper ca sĩ nhạc rap Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Reporter phóng viên Sales assistant trợ lý bán hàng Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng Secretary thư ký Security officer nhân viên an ninh Shopkeeper chủ cửa hàng Singer ca sĩ Software developer nhân viên phát triển phần mềm Soldier quân nhân Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Tailor thợ may Tattooist thợ xăm mình Telephonist nhân viên trực điện thoại Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Welder thợ hàn Worker công nhân Writer nhà văn [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé. Mẫu câu áp dụng từ tựng tiếng Anh về nghề nghiệp Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại I’m a / an + nghề nghiệp Tôi là… I work as + vị trí công tác Tôi đang làm ở vị trí… I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề Tôi làm việc ở màng… I work for + tên công ty tôi làm việc cho … My current company is… Công ty hiện tại của tôi là… I have my business Tôi điều hành công ty của riêng mình I’m doing an internship in = I’m an intern in… Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty I’m a trainee at… Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí… I’m doing a part-time/ full-time job at… Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại… I earn my living as a/an + nghề nghiệp Tôi kiếm sống bằng nghề … I’m looking for work/ looking for a job Tôi đang tìm việc. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc I’m mainly in charge of … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý chính cho…. I’m responsible for … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…. I have to deal with/ have to handle … Tôi cần đối mặt/ xử lý…. I run/ manage … Tôi điều hành…. I have weekly meetings with … Tôi có các cuộc họp hàng tuần với … It involves… Công việc của tôi bao gồm … Một số mẫu câu khác I was rather inexperienced. Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm. I have a lot of experience. Tôi là người có nhiều kinh nghiệm. I am sufficiently qualified. Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn cho công việc đó. I’m quite competent. Tôi khá lành nghề/ giỏi trong công việc đó. I have a high income = I am well-paid. Tôi được trả lương khá cao. I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. Lương của tôi không cao lắm. My average income is… Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là …. This job is demanding Đây là một công việc đòi hỏi cao. Xem thêm Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội Tiếng Anh giao tiếp về thư viện 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây? Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên Học tiếng Anh qua chuyện chêm. Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm chêm các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid. Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình. Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé. Comments
Để giao tiếp Tiếng Anh lưu loát, trôi chảy, ắt hẳn bạn phải có vốn từ vựng rất phong phú về các lĩnh vực. Mình chắc chắn rằng các bạn yêu thích Tiếng Anh sẽ thường xuyên trau dồi để nâng cao vốn từ của mình. Và trong bài học hôm nay, mình rất vui khi được chia sẻ với các bạn 30 từ vựng và mẫu câu Tiếng Anh chủ đề Nghề Nghiệp. Bạn biết đấy, Nghề nghiệp đóng vai trò rất quan trọng đối với chúng ta sau ngưỡng cửa Đại học. Cho dù bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm như một giáo viên, một bác sĩ, một nhà nghiên cứu hay chuyển hướng sang một công ty nước ngoài có thể sẽ khiến bạn đôi chút nản lòng. Tuy nhiên, bằng việc trang bị cho mình vốn từ vựng chuyên dụng phục vụ trực tiếp cho công việc của bạn thì con đường đi tới một công ty đa quốc gia sẽ dễ dàng và thuận lợi hơn bạn nghĩ. Tip nhỏ giúp bạn học Tiếng Anh “nhanh” hơn Với các bạn “lười tra từ” thì việc cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome là lựa chọn thông minh Tải eJOY eXtension miễn phí Bạn bôi đen từ vựng bất kỳ cần tra cứu trong câu để tra từ eJOY sẽ tra cho bạn cả nghĩa Tiếng Anh lẫn Tiếng Việt và bấm vào nút “Add/Lưu” để lưu lại từ mói. Chức năng Add/ Lưu trong eJOY eXtension eJOY eXtension sẽ giúp bạn lưu lại những từ vựng mà bạn vừa thêm trong ngữ cảnh của cả câu. Ngoài ra, bạn cũng sẽ được ôn luyện các từ mới này hàng ngày cùng với các trò chơi thú vị. Chọn biểu tượng “loa” để eJOY phát âm mẫu cho bạn. Ngoài ra, để học Tiếng Anh hiệu quả hơn, bản thân mình cũng đã tìm hiểu, trải nghiệm và nhận thấy việc học từ vựng qua “real context” ngữ cảnh cụ thể là vô cùng hữu ích. Tuy nhiên, việc tìm được đúng video có chứa từ mới bạn vừa học khá khó khăn và tốn thời gian nên mình giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY, nó giúp mình tìm được video chứa từ mới mình cần học chỉ trong tích tắc. Tất cả những gì bạn cần làm chỉ là gõ từ, cụm từ hay câu mình cần vào thanh tìm kiếm, click “Say It”, và bạn sẽ có ngay kết quả Học Tiếng Anh thông qua tính năng “Word Hunt” của eJOY Bạn sẽ thấy từ mới mình muốn học trong các video, từ đó học được cách sử dụng thông qua bối cảnh cụ thể, học cách phát âm chuẩn và quan trọng là bạn sẽ không thấy “ngán” khi học. Xem thêm Ngọt Ngào Cùng Những Từ Vựng Tiếng Anh Valentine Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Tết – Chào Xuân Kỷ Hợi 8 Cách Độc Đáo Để Bày Tỏ Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Anh Đó là một vài mẹo nhỏ mình chia sẻ. Và bây giờ chúng ta đi vào nội dung chính thôi nào. Học Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả đang được nhiều người áp dụng hiện nay. Do đó, mình cũng tổng hợp Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp theo từng lĩnh vực riêng để giúp các bạn dễ học, dễ nhớ và tự tin, thoải mái hơn trong giao tiếp. Mời bạn cùng xem video sau Bạn thấy sao khi xem xong video trên? Một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp chắc khá quen thuộc với bạn phải không nào? Giờ thì bạn xem mình sẽ giới thiệu thêm cho bạn những từ vựng Tiếng Anh nghề nghiệp nào nhé Lĩnh vực Kinh doanh Business Nói đến Nghề nghiệp không ít bạn sẽ nghĩ ngay đến Kinh doanh Business, mình tin chắc là như vậy. Và chắc hẳn không ít bạn sinh viên còn đang ngồi trên ghế giảng đường Đại học cũng đã bắt đầu tập tành kinh doanh thứ gì đó để tích lũy cho mình chút ít kinh nghiệm trước khi ra trường. Vậy thì chúng ta cùng tìm hiểu một số Nghề Tiếng Anh liên quan đến chủ đề này ngay bây giờ nha. Entrepreneur / doanh nhân someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.Ông là một trong những doanh nhân của thập niên 80 kiếm tiền bằng tài sản. Financial adviser / cố vấn tài chính a person whose job is to give advice to other people about money and investments He has also the assistance of a financial adviser. Ông ấy cũng có được sự giúp đỡ từ một cố vấn tài chính. Insurance broker / ɪnˈʃʊərəns ˈbrəʊkə/ môi giới bảo hiểm a person or company whose job is to give people independent advice about what insurance is available from different companies, and to arrange insurance for them When you consult an insurance broker, you trust them to find you the policy that best suits your needs. Khi bạn hỏi ý kiến một nhà môi giới bảo hiểm, bạn tin tưởng họ sẽ tìm cho bạn chính sách phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Economist / nhà kinh tế học A person who studies or has special knowledge of economics As an economist, he was able to shed some light on the problem. Là một nhà kinh tế, ông đã có thể làm sáng tỏ vấn đề. sales rep /ˈseɪlz ˌrep/ formal sales representative đại diện bán hang someone who travels to different places trying to persuade people to buy their company’s products or services He later worked as a sales rep and ran his own shop. Sau đó, ông làm việc như một đại diện bán hàng và điều hành cửa hàng của riêng mình. Lĩnh vực Bán lẻ Retail Hẳn bạn không còn xa lạ gì với cụm từ “bán lẻ” và “bán buôn” – “retail” and ” wholesale” trong kinh doanh phải không nào. Hãy cùng xem mình sẽ giới thiệu những từ vựng nào cho các bạn trong lĩnh vực này nhé Barber / thợ cắt tóc a man whose job is cutting men’s hair He used to work as a barber. Anh ấy từng làm thợ cắt tóc. Butcher / người bán thịt a person who sells meat in a shop Our local butcher is closing down. Người bán thịt tại địa phương chúng tôi đang đóng cửa. Fishmonger / người bán cá someone who sells fish, especially from a shop I’ll stop at the fishmonger’s on my way home from work. Tôi sẽ dừng lại ở cửa hàng bán cá trên đường đi làm về. Greengrocer / người bán trái cây và rau quả a person who owns or works in a shop that sells fresh vegetables and fruit She has raised the case of the woman in the greengrocer’s shop Cô đã nêu ra trường hợp của người phụ nữ trong cửa hàng bán rau Estate agent /ɪˈsteɪt nhân viên bất động sản a person whose job is to arrange the sale, renting or management of homes, land and buildings for the owners Maria, an estate agent with Strutt & Parker, showed us around the barn conversion. Maria, một đại lý bất động sản với Strutt & Parker, đã cho chúng tôi thấy xung quanh việc chuyển đổi chuồng trại. Lĩnh vực Y, Dược Medical, Pharmaceutical Đây là một trong những ngành nghề đòi hỏi tính chuyên nghiệp rất cao. Nếu bạn có ý định theo đuổi công việc này thì hãy sẵn sàng cùng mình tìm hiểu một số vị trí bằng Tiếng Anh cho lĩnh vực này thôi Midwife / bà đỡ/ nữ hộ sinh a person, usually a woman, who is trained to help women when they are giving birth It’s not easy to become a midwife Thật không dễ để trở thành một nữ hộ sinh Paramedic /ˌpærəˈmedik/ nhân viên cấp cứu someone who is trained to help people who are ill or injured, especially in emergency situations, but who is not a doctor or a nurse Paramedics treated the injured woman at the scene of the accident. Nhân viên cấp cứu đã điều trị cho người phụ nữ bị thương tại hiện trường vụ tai nạn. Physiotherapist / nhà vật lý trị liệu someone who helps people affected by injury, illness or disability through movement and exercise, manual therapy, education and advice. He used tobe a famous physiotherapist. Ông ấy đã từng là một nhà vật lý trị liệu nổi tiếng. Surgeon /ˈsəːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật a doctor who treats injuries or diseases by operations in which the body sometimes has to be cut open, eg to move a deseased part The surgeon did everything in her power to save him. Bác sĩ phẫu thuật đã làm mọi thứ trong khả năng của cô để cứu anh ta. Pharmacist / dược sĩ a person who is trained to prepare and give out medicines in a hospital or shop Rachel is studying to be a pharmacist. Rachel đang học làm dược sĩ. Lĩnh vực Du lịch và Khách sạn Tourism and Hotel Bạn đang có kế hoạch đi du lịch nước ngoài? Bạn còn băn khoăn không biết cách đặt phòng khách sạn?, và nhiều tình huống giao tiếp khác. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng mình học những từ vựng liên quan đến lĩnh vực này nhé. Bartender / nhân viên pha chế đồ uống a person who mixes and serves alcoholic drinks at a bar. was a bartender at the time and started telling his jokes in the bar. Anh ấy là một nhân viên pha chế vào thời điểm đó và bắt đầu kể chuyện cười của mình trong quán bar. Barman / nam nhân viên quán rượu a man who serves drinks in a bar ordered a beer from the barman, a dashing kid in his early twenties with a shaved head. Tôi gọi một ly bia từ người phục vụ, một đứa trẻ bảnh bao ở tuổi đôi mươi với cái đầu trọc lóc. Barmaid / nữ nhân viên quán rượu a woman who serves drinks in a bar and soda, please,” said May, as she squeezed the barmaid’s hand on the sly. “Làm ơn cho tôi Brandy và soda”, May nói, khi cô siết chặt bàn tay của người phục vụ. Porter / người khuân vác a person whose job is to carry things, especially travellers’ bags at railway stations, airports, hotels, etc. There aren’t any porters, so we’ll have to find a trolley for the luggage. Không có người khuân vác, vì vậy chúng tôi sẽ phải tìm một xe đẩy cho hành lý. Pub landlord / pʌb chủ quán rượu a person who runs a pub He is one of the ten most famous pub landlords at Los Angeles. Ông ấy là một trong mười chủ quán rượu nổi tiếng nhất tại Los Angeles. Lĩnh vực Nghệ thuật Art Có phải bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm trong ngành nghệ thuật “Art”? Vậy hãy tham khảo một số nghề nghiệp bằng Tiếng Anh trong ngành công nghiệp đầy sáng tạo và chuyên dụng này qua bảng từ vựng dưới đây thôi nào Graphic designer / nhà thiết kế đồ họa someone who works in graphic design = the designing of pictures and text for books, magazines, advertising, etc. She was a freelance graphic designer Cô là một nhà thiết kế đồ họa tự do. Illustrator / họa sĩ vẽ tranh minh họa a person who draws pictures, especially for books. The illustrator s difficulties by no means end when the author is satisfied. Khó khăn của họa sĩ minh họa không có nghĩa là kết thúc khi tác giả hài lòng. Playwright / nhà soạn kịch a person who writes plays rather you’d tell me what you know about the playwright. Tôi muốn nói với bạn những gì bạn biết về nhà viết kịch. Poet / nhà thơ a person who writes poems My father, for his part, believed the poet had something like supernatural powers. Về phần mình, cha tôi tin rằng nhà thơ có một thứ giống như sức mạnh siêu nhiên. Sculptor / nhà điêu khắc someone who creates sculptures Henry Moore, who died in 1986, is one of Britain’s best-known sculptors. Henry Moore, người đã chết năm 1986, là một trong những nhà điêu khắc nổi tiếng nhất nước Anh. Lĩnh vực Luật Law Bạn biết bao nhiêu về thuật ngữ pháp lý trong Tiếng Anh? Bạn muốn bắt đầu sự nghiệp luật sư hoặc làm công việc liên quan đến lĩnh vực này? Vậy còn ngần ngại gì nữa, hãy tìm hiểu những từ mình lựa chọn dưới đây nha Barrister / luật sư bào chữa a type of lawyer in the UK, Australia, and some other countries who can give specialized legal advice and can argue a case in both higher and lower courts I said you were going to be a barrister or a judge or something. Tôi nói bạn sẽ trở thành một luật sư hoặc một thẩm phán hoặc một cái gì đó. Detective / thám tử someone whose job is to discover information about crimes and find out who is responsible for them She hired a private detective to find out if her husband was having an affair. Cô thuê thám tử tư để tìm hiểu xem chồng mình có ngoại tình hay không. Solicitor / cố vấn pháp luật a type of lawyer in Britain and Australia who is trained to prepare cases and give advice on legal subjects and can represent people in lower courts. Some of her books were purchased from her solicitor before the property was sold. Một số sách của cô đã được mua từ luật sư của cô trước khi tài sản được bán. Magistrate / / quan tòa, thẩm phán a person who acts as a judge in a law court that deals with crimes that are less serious. He will appear before the magistrates tomorrow. Anh ta sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai. Bodyguard / vệ sĩ a person or group of people whose job is to protect someone from attack The prince is always accompanied by his bodyguards. Hoàng tử luôn đi cùng vệ sĩ. Ngoài ra, bạn có thể khám phá thêm một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp khác qua video sau Mẫu câu và cấu trúc liên quan đến Nghề nghiệp Nếu bạn muốn học Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp một cách hiệu quả, nhanh chóng thì nên học nguyên cả câu hoặc cụm từ; như thế vừa có thể nhớ được từ mới và cả cấu trúc, ngữ pháp câu, cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Phương pháp học này sẽ tạo ra mối liên kết giữa các từ với nhau, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, ứng dụng tốt hơn. Mình muốn chia sẻ một số mẫu câu cũng như cấu trúc thông dụng được sử dụng để hỏi về Nghề nghiệp, các bạn cùng theo dõi nhé. Hỏi người khác đang làm việc ở đâu Where do you work? Bạn đang làm ở đâu? Who do you work for? Bạn làm việc cho ai công ty nào? Khi trả lời, chúng ta sử dụng 02 cấu trúc dưới đây bạn nhé Cấu trúc 1 I work for + CÔNG TY, TỔ CHỨC I work for a mechanical firm Tôi làm cho một công ty cơ khí. I work for an insurance company. Tôi làm cho một công ty bảo hiểm. Cấu trúc 2 I’m a partner in + CÔNG TY, TỔ CHỨC I’m a partner in a big supermarket in Ha Noi. Tôi là thành viên của một siêu thị lớn tại Hà Nội. I’m a partner in an airline ticket agent. Tôi là thành viên của một đại lý vé máy bay. Hỏi người khác đang làm công việc gì What do you do there? Bạn làm gì ở đó? What sort of work do you do? Bạn làm công việc gì? What line of work are you in? Bạn làm trong lĩnh vực nào? Bạn có thể tham khảo thêm cách hỏi nghề nghiệp trong video sau Vậy còn câu trả lời thì sao nhỉ? Mình giới thiệu với bạn một số cấu trúc dưới đây để trả lời cho những câu hỏi trên Cấu trúc 1 I’m a/an + NGHỀ NGHIỆP I’m a student Tôi đang là một học sinh. I’m a doctor Tôi đang là một bác sĩ. Cấu trúc 2 I work as a/an + NGHỀ NGHIỆP I work as an accountant. Tôi đang là một nhân viên kế toán. I work as a retail manager. Tôi đang là trưởng phòng bán lẻ. Cấu trúc 3 I work in + LĨNH VỰC LÀM VIỆC I work in public relations. Tôi làm trong lĩnh vực quan hệ công chúng. Video dưới đây sẽ cho bạn biết thêm một số cách trả lời khác cho câu hỏi về Nghề nghiệp trong Tiếng Anh Trường hợp bạn đang không làm công việc gì I’m unemployed. Tôi thất nghiệp. I’m out of work. Tôi thất nghiệp. I’m not working at the moment. Hiện tại tôi không có làm gì cả. Mình tin rằng, với bí kíp trên thì việc trò chuyện, hỏi thăm về công việc sẽ không còn khó khăn với bạn nữa. Bài tập Bạn xem dữ liệu gợi ý rồi đoán xem đó là nghề gì nhé a writes for a newspaper b looks after your teeth c sells you things d prepares food in a restaurant e changes things into another language f makes important decisions in a court of law g designs houses and other buildings h looks after people who are ill i stops fires j serves drinks k protects someone from attack l starts his own business m sells fishes n gives advises for people about money and investment o helps women to give birth 2. Bạn hãy viết một đoạn văn Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp, nói về mơ ước của mình trong tương lai hoặc tự xây dựng một đoạn hội thoại có sử dụng những cấu trúc câu mà mình chia sẻ nhé. Chà! Vậy là bạn đã biết thêm được kha khá từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp cũng như các mẫu câu thông dụng rồi đấy. Mong rằng bạn sẽ luyện tập thường xuyên để ghi nhớ, nâng cao vốn từ của mình. Bạn đừng quên cách học từ vựng và cụm từ liên quan tới một chủ đề hiệu quả nhất là liên kết các từ khóa đó với các câu văn và tập cách sử dụng chúng nhiều lần nhất có thể. Tiện ích eJoy Extension sẽ khiến bạn cảm thấy học hào hứng hơn mà không bị nhàm chán đó. Chúc bạn học Tiếng Anh hiệu quả!
Cho tôi hỏi chút "nghề tự do" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Em muốn hỏi "người sống bằng nghề tự do như ca sĩ, vũ sư..." dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều các nghành nghề khác nhau, trong mỗi ngành nghề lại có những từ gọi chuyên biệt, nếu bạn đang muốn củng cố vốn từ vựng của mình về các nghề nghiệp phổ biến thì có thể xem danh sách các từ vựng về nghề nghiệp sau nhé! Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Bank clerk nhân viên giao dịch ngân hàng Bank manager người quản lý ngân hàng Businessman nam doanh nhân Businesswoman nữ doanh nhân Economist nhà kinh tế học Financial adviser cố vấn tài chính HR managerhuman resources manager trưởng phòng nhân sự PApersonal assistant thư ký riêng Investment analyst nhà phân tích đầu tư Project manager trưởng phòng/ quản lý dự án Marketing director giám đốc marketing Management consultant cố vấn cho ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Office worker nhân viên văn phòng Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Sales repsales representative đại diện bán hàng Salesman/saleswoman nhân viên bán hàng Secretary thư ký Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Telephonist nhân viên trực điện thoại Programmer lập trình viên máy tính Software developer nhân viên phát triển phần mềm Baker thợ làm bánh Barber thợ cắt tóc Beautician nhân viên làm đẹp Butcher người bán thịt Cashier thu ngân Estate agent nhân viên bất động sản Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Sales assistant trợ lý bán hàng Shopkeeper chủ cửa hàng Tailor thợ may Dentist nha sĩ Doctor bác sĩ Midwife bà đỡ/nữ hộ sinh Nurse y tá Optician bác sĩ mắt Surgeon bác sĩ phẫu thuật Vet hoặc veterinary surgeon bác sĩ thú y Blacksmith thờ rèn Bricklayer thợ xây Builder thợ xây Carpenter thợ mộc Electrician thợ điện Glazier thợ lắp kính Mechanic thợ sửa máy Plumber thợ sửa ống nước Tattooist thợ xăm mình Welder thợ hàn Cook đầu bếp Chef đầu bếp trưởng Hotel manager quản lý khách sạn Tour guide hoặc tourist guide hướng dẫn viên du lịch Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Bus driver người lái xe buýt Flight attendant thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess tiếp viên hàng không Sea captain hoặc ship’s captain thuyền trưởng Taxi driver lái xe taxi Train driver người lái tàu Pilot phi công Artist nghệ sĩ Editor biên tập viên Fashion designer nhà thiết kế thời trang Graphic designer người thiết kế đồ họa Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Journalist nhà báo Painter họa sĩ Photographer thợ ảnh Playwright nhà soạn kịch Poet nhà thơ Sculptor nhà điêu khắc Writer nhà văn Actor nam diễn viên Actress nữ diễn viên Composer nhà soạn nhạc Dancer diễn viên múa Film director đạo diễn phim Musician nhạc công Singer ca sĩ Barrister luật sư bào chữa Bodyguard vệ sĩ Customs officer nhân viên hải quan Detective thám tử Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Police cảnh sát Security officer nhân viên an ninh Lecturer giảng viên Music teacher giáo viên dạy nhạc Teacher giáo viên Teaching assistant trợ giảng Vậy, nghề nghiệp trong tiếng Anh của bạn là gì nhỉ? Trung tâm tiếng Anh NEWSKY tổng hợp. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt nhé!
Trong những năm trước, một phần thu nhập tốt của tôi đến từ nghề tự dành cho Medicare của thuế hành nghề tự do đượcáp dụng cho tất cả các khoản thu nhập từ nghề tự do và mọi khoản tiền lương từ việc làm truyền thống- không có giới hạn thu nhập giống giới hạn dành cho thứ thuế phần Medicare portion of the self-employmenttax applies to all earnings from self-employment and all wages from traditional employments- there is no earnings limit like there is for the percent nhiều cách khác nhau để một người có nghề tự do ở Hoa are many different ways in which one can be self-employed in the United lối thoátkhỏi thế giới nghệ thuật bằng nghề tự do cả bốn khái niệm về nghề tự do và Bitcoin cùng đang được phổ biến trên toàn thế concept of freelancing and bitcoin together are gaining popularity in every part of the tự do là việc làm cho bản thân chứ không phải là người sử dụng lao is the state of working for oneself rather than an muốn chương trình liên kết nhịphân lựa chọn hoặc làm việc như một nghề tự would like affiliate program,Ông bắt đầu làm việc nhưmột nhà báo bằng nghề tự do như một sinh viên vào năm began working as a journalist by freelancing as a student in Nghề tự do ở Hoa Kỳ phân bố không đồng đều giữa các chủng tộc/ tôn self-employment in the United States is unevenly distributed across racial/ethnic người Cuba cógiấy phép lao động ngành nghề tự do cho phép họ làm việc độc 400,000 Cubans now possess self-employment licenses that allow them to work làm việc tại công sở hay làm nghề tự do, người Mỹ dành thời gian ăn trưa rất working in the office or freelancers, Americans spend a short time for biệt là nếu bạn đang nghĩ đến việc thêm" nghề tự do' với tên doanh nghiệp của bạn lựa if you're thinking of addingfreelancing' to your chosen business thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your career from a freelancer to a small business owner by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your profession from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you may improve” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến,bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê lập trình của the time comes,you possibly can upgrade” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business round your writing với năm 2013, thuế này áp dụng cho món tiền 113,700 Mỹ kim đầu tiên của lợi nhuận hoặcthu nhập ròng từ việc làm nghề 2013,this tax applies to the first $113,700 of net profit or earnings from self nhiên bạn phải đáp ứng các điều kiệnkhác để bạn có thể hành nghềtự you have to meetother requirements to be able to practice these professions quy định liên quan đến việc làm nghề tự do khác nhau rất lớn giữa các quốc provisions related to self-employment vary therefore widely between the ưu điểm của Guru là người sử dụng lao động không phải trả một khoản phí nào để đăng dự án của họ cũng nhưđể nhận được đề xuất từ những người hành nghề tự good thing about Guru is that employers do not have to pay a fee to post their projects,nor to receive proposals from nghiên cứu năm 2011 của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta và Đại học Bang Pennsylvania đãxem xét mức độ làm nghề tự do của Mỹ từ năm 1970 đến năm 2011 study from the Federal Reserve Bank of Atlanta and Pennsylvania State University looked at self-employment levels from 1970 to tổ chức nổi tiếng thế giới như JPMorgan Chase vàLiên Hợp Quốc cũng đã thuê những người làm nghề tự do từ các nền tảng này- mặc dù không nhất thiết phải làm công việc liên quan đến organisations such as JPMorgan Chase andthe United Nations have hired freelancers from these platforms- though not necessarily for blockchain-related nay hơn một nửa các exploit bán ra đã được mua từ các công ty không gian dối hơn làtừ những hacker làm nghề tự do, theo nhận định của Roy Lindelauf, nhà nghiên cứu thuộc Học viện quốc phòng Hà than half of exploits sold are now bought from bona fide firms rather than from freelance hackers, says Roy Lindelauf, a researcher at the Netherlands Defence bạn có thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim nàytừ việc làm nghề tự do, hoặc nếu bạn cũng có một công việc,từ những khoản thu nhập cộng chung lại từ công việc của bạn và từ cơ sở kinh doanh của bạn, sau đó thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim này, mà không phải chịu thứ thuế phần trăm you have earnings above this dollar amountfrom self-employment or, if you also have a job, from the combined earnings from your job and your business, then the earnings above this dollar limit are not subject to this percent tax.
nghề tự do tiếng anh