nghĩa của từ đậu

động từ. đứng, dừng một chỗ, trước khi đi tiếp. đỗ xe đón khách; chim hoạ mi đỗ trên cành phượng. đạt yêu cầu trong cuộc thi. đỗ đầu bảng. Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của ngành từ vựng học tiếng Việt, đồng thời cũng là đối tượng nghiên cứu gián tiếp của các ngành ngữ pháp học tiếng Việt, ngữ âm học tiếng Nguồn gốc của ngày lễ này bắt nguồn từ đâu? Tại sao người ta lại hay ăn chè đậu đỏ vào ngày Thất Tịch? Cùng tìm hiểu nhé! Mục lục. 1 Lễ Thất Tịch là gì? 2 Ý nghĩa của ngày Thất Tịch ở một số nước Phương Đông. 2.1 Lễ Thất Tịch của Trung Quốc; 2.2 Lễ Thất Các món ăn truyền thống Trung Quốc. Các món dimsum ở Trung Quốc. 1. Về nguồn gốc của món ăn đậu phụ thối đặc biệt này. Về lai lịch của món ăn đặc biệt này, có rất nhiều cách nói: - Cách nói thứ nhất: Chuyện kể rằng, khi xưa Chu Nguyên Chương xuất thân bần hàn, lúc Công ty Nhơn Trạch là công ty con của Tổng Công ty Tín Nghĩa và là chủ đầu tư dự án Khu dân cư Phú Thạnh - Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Ông Hồng làm việc tại công ty này từ tháng 1/2015 đến tháng tháng 5/2016. Đậu xanh là gì: Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục. 117590621766445825631 Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với mục đích để phục vụ khách du lịch chứ không phải cho người bản địa , Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm củ đậu tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ củ đậu trong tiếng Trung và cách phát âm củ đậu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ củ đậu tiếng Trung nghĩa là gì. củ đậu phát âm có thể chưa chuẩn 豆薯; 地瓜 《藤本植物, 叶子略呈圆形, 花浅蓝色或淡红色, 块根像甘薯, 可以生吃。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ củ đậu hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung hủy bỏ tiếng Trung là gì? liền xì tiếng Trung là gì? lực lượng tiếng Trung là gì? tự động tiếng Trung là gì? l oréal tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của củ đậu trong tiếng Trung 豆薯; 地瓜 《藤本植物, 叶子略呈圆形, 花浅蓝色或淡红色, 块根像甘薯, 可以生吃。》 Đây là cách dùng củ đậu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ củ đậu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. đậu dt. thực Loại dây leo hay cây nhỏ, phần nhiều lá kép ba, trái dài nhiều hột, thuộc ngũ-cốc Tỉa đậu, chè đậu; Củi đậu nấu đậu ra dầu CD // R C/g. Trái, chứng bệnh truyền-nhiễm, châu-thân nổi mụt to như hột đậu Lên đậu, bệnh đậu, trồng đậu. đậu đt. Đỗ, ghé lại, dính lại, gây kết-quả tốt Cấm đậu xe; Đò đưa đò đậu mặc đò, Ai từng được chốn ấm no lại về; Đạo cang thường khó lắm anh ôi, Chẳng phải như ong bướm đậu rồi lại bay CD; Thi đậu, đậu bình-thứ; Cây đậu trái, gái đậu con // Góp vô, nhập lại Đậu tiền đám ma Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức đậu - 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 ph.. Đỗ. Thi 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức đậu dt. 1. Cây nhỏ, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. 2. Quả, hạt đậu xôi đậu o chè đậu. đậu dt. Đậu phụ, nói tắt đậu rán o một bìa đậu. đậu dt. Đậu mùa, nói tắt lên đậu o chủng đậu. đậu đgt. Tạm dừng ở một chỗ, không di chuyển Chim đậu trên cành o đậu thuyền ngay trên bến. đậu đgt. 1. Đạt được kết quả trong quá trình hình thành phát triển tự nhiên của cây, quả, phôi, thai... Những hạt gieo, hạt nào cũng đậu o Cả nong tằm đều đậu o Cái thai không đậu, bị sẩy. 2. Nh. Đỗ thi đậu. 3. Nh. Đặng cầm lòng không đậu. đậu đgt. 1. Ở nhờ ở đậu nhà bà con o ăn nhờ ở đậu. đậu đgt. 1. Chắp các số lại với nhau. 2. Góp vào, chung vào đậu tiền mua xe. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt đậu dt Loài cây nhỏ, quả dài chứa một dãy hạt bầu dục, hoa có năm cánh hình bướm Tháng Giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà cd. đậu dt Đậu phụ nói tắt Món đậu rán. đậu dt Đậu mùa nói tắt Cháu bé lên đậu. đậu đgt Nói các loài vật biết bay đặt chân lên một chỗ nào Nói lời thì nhớ lấy lời đừng như con bướm đậu rồi lại bay cd. đậu đgt Nói thuyền, tàu dừng lại trên mặt nước Thuyền than lại đậu bến than, gặp cô yếm thắm ôm quàng ngang lưng cd. đậu đgt cn. đỗ Đạt kết quả trong một kì thi Hồi đó hai bố con đều đậu tiến sĩ. đậu đgt Kết thành quả, không thui, không chột Cây mới bói, đậu được ba quả. đậu đgt 1. Chặp lại với nhau Đậu ba sợi tơ 2. Hợp lại Đậu vốn buôn bè. đậu trgt Nói ở nhờ Ra Hà-nội học, đã ở đậu nhà bà con. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân đậu dt. Cây nhỏ thuộc loại ngũ cốc, quả dài có hột Đậu đen, đậu xanh, đậu nành. // Đậu dại. Đậu đen. Đậu đũa. Đậu hột, đậu bơ-tí-boa. Đậu nành. Đậu phộng đậu phụng. Đậu phụ. Đậu ngự. Đậu ván. Đậu xanh. đậu dt. Y Một chứng-bịnh thường phát ra, về mùa nóng nực rất dễ lây. // Lên đậu. Trồng đậu. đậu đt. 1. Dừng, đứng lại Thuyền đậu, xe đậu. Núi cao không đậu, đậu cồn cỏ may // Chỗ xe đậu. Chim đậu. 2. Đỗ Thi đậu. 3. Sinh trái Cây hồng năm nay đậu nhiều. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị đậu d. Loài cây nhỏ, quả dài chứa một dãy hạt bầu dục, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm. đậu d. "Đậu phụ" nói tắt Đậu rán. đậu d. "Đậu mùa" nói tắt Đậu đã bay. lên đậu Mắc bệnh đậu mùa. [thuộc đậu3]. trồng đậu Cg. Chủng đậu. Gây bệnh đậu nhẹ trên người bằng giống đậu trâu bò, nhằm phòng bệnh đậu mùa. [thuộc đậu3]. đậu đg. 1. Nói các loài vật biết bay đặt chân lên một chỗ nào Chim đâu trên cành; Đừng để ruồi đậu thức ăn. 2. Dừng lại trên mặt nước Thuyền đậu bến. 3. Trúng cách trong một kì thi Đậu tiến sĩ. đậu t. Kết thành quả, không thui, không chột Cây cam ra nhiều hoa mà chỉ đậu được ít quả. đậu đg. Chập lại với nhau, hợp lại với nhau Đậu vốn buôn chung; Sợi đậu ba. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân đậu 1. Đứng lại Tàu đậu, thuyền đậu, chim đậu. 2. Không rụng, không hỏng, không đổ Thi đậu; cây na nhiều quả mà không đậu được mấy, quay đậu, miếng cau đậu. 3. Chập lại với nhau Sợi đậu ba, sợi đậu hai, đậu chỉ. đậu hay là đỗ. Loài ngũ-cốc, quả dài, có hột Đậu xanh, đậu ván đậu Một chứng bệnh truyền-nhễm phát ra có mùa, thường gọi là bông hay là thiên-hoa Lên đậu, trồng đậu. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ đậu tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm đậu tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đậu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đậu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu nghĩa là gì. Danh từ Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu ph.. Đỗ. Thi 6 đg Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu* ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Thuật ngữ liên quan tới đậu Sách lược vắn tắt Tiếng Việt là gì? tự nhiên liệu pháp Tiếng Việt là gì? thiu người Tiếng Việt là gì? hiện diện Tiếng Việt là gì? vẻ đan Tiếng Việt là gì? xuyên Tiếng Việt là gì? ngư lôi Tiếng Việt là gì? tự tôn Tiếng Việt là gì? sửa soạn Tiếng Việt là gì? trọng tải Tiếng Việt là gì? ình Tiếng Việt là gì? lể Tiếng Việt là gì? Sơn Kỳ Tiếng Việt là gì? nhặt Tiếng Việt là gì? quả đấm Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậu trong Tiếng Việt đậu có nghĩa là Danh từ . Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.. - 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa đậu.. - 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.. - 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.. - 5 đg. . Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. . kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. . ph.. Đỗ. Thi đậu.. - 6 đg. . Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. . ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Đây là cách dùng đậu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Câu 2 Các nghĩa của từ "đậu" - Đậu `1` là động từ, chỉ trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển. - Đậu `2` là danh từ, chỉ loại cây nhỏ, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. - Đậu `3` thi đậu vào một trường nào đó, đạt được kết quả tốt. Câu 3 `a` Hễ trời mưa to thì đường sẽ bị trơn. `b` Nếu hôm nay trời không có bão thì em đã được đi bơi với giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 vote Từ điển Việt-Anh đậu Bản dịch của "đậu" trong Anh là gì? vi đậu = en volume_up bean chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đậu {danh} EN volume_up bean đậu tây {danh} EN volume_up French bean đậu đũa {danh} EN volume_up black-eyed pea đậu lăng {danh} EN volume_up lentil đậu nành {danh} EN volume_up soybean Bản dịch VI đậu {danh từ} đậu volume_up bean {danh} VI đậu tây {danh từ} 1. thực vật học đậu tây volume_up French bean {danh} VI đậu đũa {danh từ} 1. thực vật học đậu đũa volume_up black-eyed pea {danh} VI đậu lăng {danh từ} 1. thực vật học đậu lăng volume_up lentil {danh} VI đậu nành {danh từ} 1. thực vật học đậu nành volume_up soybean {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đậu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thi đậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thi đậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thi đậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tây Thi đậu hũ... 2. Chỉ quan tâm vừa đủ để thi đậu. 3. Hai con ông nối tiếp nhau thi đậu." 4. Anh không nghĩ là nó thi đậu đâu! 5. Năm 21 tuổi, ông thi đậu bằng Thành Chung. 6. Nó phải thi đậu thì hôn ước mới suôn sẻ được. 7. Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị. 8. Cô thi đậu vào trường nữ sinh Rustenburg, nhập học vào năm 1996. 9. Việc anh ấy thi đậu bằng lái xe làm mọi người rất ngạc nhiên 10. Họ làm thế để hy vọng thi đậu, trúng mùa hoặc tránh bệnh tật. 11. Dĩ nhiên là sinh viên cần phải học và làm bài tập để thi đậu. 12. Em có cảm giác nếu mình thi đậu thì không còn sự lựa chọn nữa. 13. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. 14. Có nhiều thức ăn dinh dưỡng... Ba đã đặc biệt làm buổi trưa " Thi Đậu ". 15. Mẹ anh buộc anh cầu xin người thân quá cố phù hộ cho anh thi đậu. 16. Sau khi em thi đậu vào khoa y tá thì chúng ta sẽ đăng ký kết hôn. 17. Năm 1914 cô thi đậu và trở thành thực tập sinh tại trường cũ của mình - Cottage Lyceum. 18. Anh đã thi đậu cuộc trắc nghiệm trên trần thế và trở về nhà với bằng danh dự nhất.” 19. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. 20. Vào năm 1981, tôi thi đậu trong một cuộc thi khác của chính phủ và được chọn làm thẩm phán cho một tiểu bang. 21. Chẳng hạn hội-đồng giáo-dục tìm thấy là trong học sinh, có 50% nói rằng những bạn của họ thi đậu là nhờ gian lận. 22. Mày gọi một thằng da trắng ko thể thi đậu vào cảnh sát Giờ làm một công việc thấp cấp hơn cả một tay đưa thư là gì? 23. Sau khi tốt nghiệp môn luật quốc tế, Sotoudeh thi đậu cuộc thi hành nghề luật sư năm 1995 nhưng phải chờ 8 năm sau mới được cấp giấy phép hành nghề. 24. Sau khi thi đậu bằng tiến sĩ về y học ở Moskva, Ataniyazova điều khiển một cuộc khảo sát thống kê phụ nữ đang độ tuổi sinh sản ở Qaraqalpaqstan trong năm 1992. 25. Xin đừng xem các nỗ lực của anh chị em để chia sẻ tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi với một người khác là một cuộc thi đậu hay thi rớt với số điểm được xác định bằng mức độ phản ứng tích cực của bạn bè của anh chị em đối với những cảm nghĩ hoặc lời mời của anh chị em để họ đến gặp những người truyền Với đôi mắt trần của mình, chúng ta không thể đánh giá hiệu quả của các nỗ lực của mình cũng như không thể thiết lập thời gian biểu. 26. Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay-tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!

nghĩa của từ đậu